Một số phất biểu của JavaScript hay được dùng đến nhất:
- break
Comment
continue
do...while
for
for...in
function
if...else
return
switch
this
var
while
-----------------------------------------------------------------
- break
- Ngưng vòng lặp switch,while, for, for...in, hoặc do...while.
- Ví dụ:
- function BreakTest(breakpoint)
{
var i = 0;
while (i < 100)
{
if (i == breakpoint)
break;
i++;
}
return(i);
}
- ---------------------------------------------------------------------
- Comment
- Làm cho các ghi chú sẽ được bỏ qua trong quá trình biên dịch và chạy.
- Cú pháp 1:
- Chú thích 1 dòng:
// chú thích
- Cú pháp 2
- Chú thích nhiều dòng:
/*
chú thích
*/
- Ví dụ:
- function myfunction(arg1, arg2)
{
/* This is a multiline comment that
can span as many lines as necessary. */
var r;
// This is a single line comment.
r = arg1 + arg2; // Sum the two arguments.
return(r);
}
- ----------------------------------------------------------------
- continue
- Dừng lặp hiện tại và bắt đầu lặp mới. Dùng continue trong while,do...while, for, hoặc for...in
- Ví dụ:
- function skip5()
{
var s = "", i=0;
while (i < 10)
{
i++;
// Skip 5
if (i==5)
{
continue;
}
s += i;
}
return(s);
}
- ------------------------------------------------------------
- do...while
- Thực hiện 1 nhóm lệnh lặp đi lặp lại cho đến trong khi điều kiện true.
- Cú pháp
- do
statement
while (expression) ;
- Phần
|
- Diễn giải
|
- statement
|
- Nhóm lệnh được chạy khi điều kiện expressionlà đúng (true).
|
- expression
|
- Là biểu thức Boolean true hoặc false. Nếuexpression= true, thì lặp lại lần nữa. Nếuexpression = false, thì vòng lặp dừng.
|
- Ví dụ:
- function GetDriveList()
{
var fso, s, n, e, x;
fso = new ActiveXObject("Scripting.FileSystemObject");
e = new Enumerator(fso.Drives);
s = "";
do
{
x = e.item();
s = s + x.DriveLetter;
s += " - ";
if (x.DriveType == 3)
n = x.ShareName;
else if (x.IsReady)
n = x.VolumeName;
else
n = "[Drive not ready]";
s += n + "
";
e.moveNext();
}
while (!e.atEnd());
return(s);
}
--------------------------------------
- for
- Thực hiện 1 khối lệnh trong khi điều kiện kiểm tra còn đúng(=true).
- Cú pháp
- for (initialization; test; increment)
statement
- Phần
|
- Diễn giải
|
- initialization
|
- Là 1 biểu thức. Biểu thức này chỉ chạy 1 lần trước khi vòng lặp được thực hiện.
|
- test
|
- Là biểu thức Boolean. Nếu test= true,statement được thực hiện. Nếu test= false, vòng lặp sẽ dừng.
|
- increment
|
- Là biểu thức. Biểu thức increment được thực hiện ở cuối mỗi vòng lặp.
|
- statement
|
- Ðoạn lệnhđược thực hiện khi test = true.
|
- Ví dụ:
- /* i is set to 0 at start, and is incremented by 1 at the end
of each iteration. Loop terminates when i is not less
than 10 before a loop iteration. */
var myarray = new Array();
for (i = 0; i < 10; i++)
{
myarray[i] = i;
}
----------------------------------------
- for..in
- Thực hiện 1 hoặc nhiều câu lệnh cho với từng thuộc tính của 1 object, hoặc từng thành phần của 1 mảng.
- Cú pháp
- for (variable in [object | array])
statement
- Phần
|
- Diễn giải
|
- variable
|
- Là 1 biến có thể là thuộc tính của object hoặc thành phần của mảng.
|
- object, array
|
- Một object hoặc array qua mỗi lần lặp.
|
- statement
|
- Nhóm lệnh sẽ được thực hiện với từng thành phần của đối tượng hoặc mảng.
|
- Ví dụ:
- function ForInDemo()
{
// Create some variables.
var a, key, s = "";
// Initialize object.
a = {"a" : "Athens" , "b" : "Belgrade", "c" : "Cairo"}
// Iterate the properties.
for (key in a)
{
s += a[key] + "
";
}
return(s);
}
------------------------------------
- function
- Khai báo 1 function mới.
- Cú pháp
- function functionname([argument1 [, argument2 [, ...argumentn]]])
{
statements
}
- Phần
|
- Diễn giải
|
- functionname
|
- Tên function
|
- argument1...argumentn
|
- Danh sách đối số của hàm
|
- statements
|
- 1 hoặc nhiều lệnh JScript.
|
- Ví dụ:
- function myfunction(arg1, arg2)
{
var r;
r = arg1 * arg2;
return(r);
}
- ------------------------------------
- if...else
- Thực hiện 1 nhóm lệnh có điều kiện, phục thuộc vào giá trị của 1 biểu thức.
- Cú pháp
- if (condition)
statement1
[else
statement2]
- Phần
|
- Diễn giải
|
- condition
|
- Là biểu thức boolean. Nếu condition là null hoặc undefined , condition được gán là false.
|
- statement1
|
- Nhóm lệnh được thực hiện nếu condition =true.
|
- statement2
|
- Nhóm lệnh được thực hiện nếu condition =false.
|
- Ví dụ:
- if (x == 5)
if (y == 6)
z = 17;
else
z = 20;
- Ví dụ:
- if (x == 5)
{
if (y == 6)
z = 17;
}
else
z = 20;
- Ví dụ:
- if (x == 5)
z = 7;
q = 42;
else
z = 19;
- --------------------------------------------------------------
- return
- Thoát khỏi function hiện tại và trả về 1 giá trị từ function đó.
- Cú pháp
- return [expression];
- Ðối số expression là 1 giá trị trả về từ function. Nếu bỏ qua thì hàm không trả về giá trị.
- Ví dụ:
- function myfunction(arg1, arg2)
{
var r;
r = arg1 * arg2;
return(r);
}
- ------------------------------------------------------------
- switch
- Thực hiện 1 hoặc nhiều lệnh khi giá trị biểu thức chỉ định trùng với 1 nhãn.
- Cú pháp
- switch (expression) {
case label :
statementlist
case label :
statementlist
...
default :
statementlist
}
- Phần
|
- Diễn giải
|
- expression
|
- Biểu thức được tính toán so sánh với các nhãn.
|
- label
|
- Là định danh trùng với expression. Nếu label=== expression, thì thực hiện statementlist sau dấu : , và tiếp tục đến khi gặp lệnhbreak( lệnh break có hay không là tùy ý) hoặc cuối lệnh switch.
|
- statementlist
|
- 1 hoặc nhiều lệnh.
|
- Dùng default để chỉ ra rằng nếu expression không trùng với bất kỳ label nào đã chỉ định thì chạy đoạn lệnh statementlist trong default.
- Ví dụ:
- function MyObject() {
...}
switch (object.constructor){
case Date:
...
case Number:
...
case String:
...
case MyObject:
...
default:
...
}
- --------------------------------------------------------------
- this
- Tham khảo đến object hiện tại.
- Cú pháp
- this.property
- Ví dụ:
- function Car(color, make, model)
{
this.color = color;
this.make = make;
this.model = model;
}
- --------------------------------------
- var
- Khai báo biến.
- Cú pháp
- var variable [ = value ] [, variable2 [ = value2], ...]
- Phần
|
- Diễn giải
|
- variable, variable2
|
- Tên các biến được khai báo.
|
- value, value2
|
- Các giá trị gán cho biến.
|
- Ví dụ:
- var index;
var name = "Thomas Jefferson";
var answer = 42, counter, numpages = 10
- -----------------------------
- while
- Thực hiện đoạn lệnh lặp lại cho đến trong khi điều kiện chỉ định = false.
- Cú pháp
- while (expression)
statement
- Phần
|
- Diễn giải
|
- expression
|
- Biểu thức Boolean kiểm tra trước mỗi khi thực hiện đoạn lệnh. Nếu expression = true, vòng lặp được thực hiện. Nếu expression = false, vòng lặp dừng.
-
|
- statement
|
- Nhó m lệnh được thực hiện nếu expression =true.
|
- Ví dụ:
- function BreakTest(breakpoint)
{
var i = 0;
while (i < 100)
{
if (i == breakpoint)
break;
i++;
}
return(i);
}
0 nhận xét:
Đăng nhận xét